Nhà sản xuất

Giá bán

Tin công nghệ

Bảng tra cứu kích thước đầu cặp taro (collect) theo từng chuẩn DIN,JIS và ISO

Đầu cặp mũi taro gồm các chuẩn sau : Chuẩn ISO của Trung Quốc,chuẩn JIS của Nhật Bản,chuẩn DIN của Đức,tùy theo kích thước của đuôi mũi và chuẩn mũi mà chúng ta sẽ lựa chọn collet khác nhau.Cụ thể sẽ lựa chọn collet dựa theo phần đường kính trụ (D) và cạnh vuông (K) của đuôi mũi như hình :

Chuẩn collet gt12

 

Chuẩn collet GT24


chuẩn collet GT42

hệ collet taro

 

Dưới đây là bảng tra cứu kích thước đầu cặp (collet) JIS,ISO,DIN

 

HỆ MŨI TA RÔ JIS ISO DIN
Metric Inch PT Ø D x K Ø D x K Ø D x K
M3 #5 #6   4.0 x 3.2    
M3.5       2.5 x 2.0 2.5 x 2.1
M4 #8   5.0 x 4.0 3.15 x 2.5 2.8 x 2.1
M4.5 #8   5.0 x 4.0 3.55 x 2.8 3.5 x 2.7
M5 #10   5.5 x 4.5 4.0 x 3.15 3.5 x 2.7
M5.5 #10   5.5 x 4.5    
M6 UNC1/4   6.0 x 4.5 4.5 x 3.55 4.5 x 3.4
  UNC5/16   6.1 x 5.0    
M7     6.2 x 5.5 5.6 x 4.5 5.5 x 4.3
M8     6.2 x 5.5 6.3 x 5.5 6.0 x 4.9
M9 UNC3/8   7.0 x 5.5 7.1 x 5.6  
M10 UNC3/8   7.0 x 5.5 8.0 x 6.3 7.0 x 5.5
M11 UNC7/16 PT1/8 8.0 x 6.0    
M12     8.5 x 6.5 9.0 x 7.1 9.0 x 7.0
  UNC1/2   9.0 x 7.0    
M14 UNC9/16   10.5 x 8.0 11.2 x 9.0 11.0 x 9.0
M15 UNC9/16   10.5 x 8.0    
    PT1/4 11.0 x 9.0    
  UNC5/8   12.0x9.0    
M16     12.5x10.0 12.5x10.0 12.0x9.0
M18 UNC3/4 PT3/8 14.0x 11.0 14.0x11.2 14.0x11.0
M20     15.0x 12.0 14.0x11.2 16.0 x 9.0
M22 UNC7/8   17.0 x13.0 16.0x12.5 18.0x14.5
    PT1/2 18.0x14.0    
M24     19.0x15.0 18.0x14.0 18.0x14.5
M25     19.0x15.0    
M26 UNC1   20.0x15.0    
M27 UNC1   20.0x15.0  20.0x16.0 20.0x16.0
M28     21.0 x17.0   21.0x17.0
  UNC1 1/8   22.0 x17.0    
M30   PT3/4 23.0 x17.0 20.0x16.0 22.0x18.0

 

 

Back to Top