Đầu cặp mũi taro gồm các chuẩn sau : Chuẩn ISO của Trung Quốc,chuẩn JIS của Nhật Bản,chuẩn DIN của Đức,tùy theo kích thước của đuôi mũi và chuẩn mũi mà chúng ta sẽ lựa chọn collet khác nhau.Cụ thể sẽ lựa chọn collet dựa theo phần đường kính trụ (D) và cạnh vuông (K) của đuôi mũi như hình :
Dưới đây là bảng tra cứu kích thước đầu cặp (collet) JIS,ISO,DIN
HỆ MŨI TA RÔ | JIS | ISO | DIN | ||
Metric | Inch | PT | Ø D x K | Ø D x K | Ø D x K |
M3 | #5 #6 | 4.0 x 3.2 | |||
M3.5 | 2.5 x 2.0 | 2.5 x 2.1 | |||
M4 | #8 | 5.0 x 4.0 | 3.15 x 2.5 | 2.8 x 2.1 | |
M4.5 | #8 | 5.0 x 4.0 | 3.55 x 2.8 | 3.5 x 2.7 | |
M5 | #10 | 5.5 x 4.5 | 4.0 x 3.15 | 3.5 x 2.7 | |
M5.5 | #10 | 5.5 x 4.5 | |||
M6 | UNC1/4 | 6.0 x 4.5 | 4.5 x 3.55 | 4.5 x 3.4 | |
UNC5/16 | 6.1 x 5.0 | ||||
M7 | 6.2 x 5.5 | 5.6 x 4.5 | 5.5 x 4.3 | ||
M8 | 6.2 x 5.5 | 6.3 x 5.5 | 6.0 x 4.9 | ||
M9 | UNC3/8 | 7.0 x 5.5 | 7.1 x 5.6 | ||
M10 | UNC3/8 | 7.0 x 5.5 | 8.0 x 6.3 | 7.0 x 5.5 | |
M11 | UNC7/16 | PT1/8 | 8.0 x 6.0 | ||
M12 | 8.5 x 6.5 | 9.0 x 7.1 | 9.0 x 7.0 | ||
UNC1/2 | 9.0 x 7.0 | ||||
M14 | UNC9/16 | 10.5 x 8.0 | 11.2 x 9.0 | 11.0 x 9.0 | |
M15 | UNC9/16 | 10.5 x 8.0 | |||
PT1/4 | 11.0 x 9.0 | ||||
UNC5/8 | 12.0x9.0 | ||||
M16 | 12.5x10.0 | 12.5x10.0 | 12.0x9.0 | ||
M18 | UNC3/4 | PT3/8 | 14.0x 11.0 | 14.0x11.2 | 14.0x11.0 |
M20 | 15.0x 12.0 | 14.0x11.2 | 16.0 x 9.0 | ||
M22 | UNC7/8 | 17.0 x13.0 | 16.0x12.5 | 18.0x14.5 | |
PT1/2 | 18.0x14.0 | ||||
M24 | 19.0x15.0 | 18.0x14.0 | 18.0x14.5 | ||
M25 | 19.0x15.0 | ||||
M26 | UNC1 | 20.0x15.0 | |||
M27 | UNC1 | 20.0x15.0 | 20.0x16.0 | 20.0x16.0 | |
M28 | 21.0 x17.0 | 21.0x17.0 | |||
UNC1 1/8 | 22.0 x17.0 | ||||
M30 | PT3/4 | 23.0 x17.0 | 20.0x16.0 | 22.0x18.0 |