Nhà sản xuất

Mũi khoan nóng chảy

  • Mũi khoan nóng chảy inox phi 9.2mm
  • Mũi khoan nóng chảy inox phi 9.2mm
  • Mũi khoan nóng chảy inox phi 9.2mm
  • Mũi khoan nóng chảy inox phi 9.2mm
  • Mũi khoan nóng chảy inox phi 9.2mm
  • Mũi khoan nóng chảy inox phi 9.2mm

Mũi khoan nóng chảy inox phi 9.2mm

5 656

Giá bán:-1 đ Giá niêm yết:-1 đ

Model:M10x1.5-inox-flat Hãng sản xuất:Đài Loan Bảo hành: Tình trạng:Còn hàng
Khuyến mại:
giỏ hàng mua hàng
yahoo_messenger Liên Hệ
Hotline
0949388728
Mũi khoan nóng chảy được làm từ chất liệu Vonfram siêu cứng, siêu chịu nhiệt. Có thể khoan được trên tất cả các vật liệu kim loại như sắt, thép, đồng, kẽm và inox.
Mũi khoan nóng chảy phi 9.2mm phù hợp để khoan lỗ ta rô M10 bước ren 1.5mm. Trên thân mũi loại này có cạnh vát dùng để vát phần phôi dư thừa không mong muốn. Nếu muốn tăng số lượng ren bằng cách giữ lại phần phôi thừa thì khách hàng có thể dùng mũi nén phôi.
Mũi nén phôi và mũi vát phôi có giá ngang nhau, nhưng mũi sử dụng cho inox sẽ có giá cao hơn so với mũi sử dụng cho thép.
 
 
mũi khoan nóng chảy M10x1.5
 
 
Những lưu ý khi sử dụng mũi nóng chảy:
- Không sử dụng lực khoan đột ngột, điều này dễ làm cho mũi bị bể
- Khoan trên inox cần lưu ý tốc độ, vì tốc độ quá nhanh sẽ làm mũi bị chai
- Để tăng tuổi thọ mũi và chất lượng lỗ thì nên sử dụng keo tản nhiệt hoặc dầu bôi tron
- Không sử dụng để khoan trên vật liệu xi mạ, nhúng kẽm hoặc sơn vì lượng nhiệt tạo ra từ mũi sẽ làm mất thẩm mỹ bề mặt
- Vì mũi cần thời gian để sinh ra nhiệt nên ban đầu không nên khoan ép mũi
- Mũi được làm từ Vonfram nên không thể mài
- Ta rô lỗ bằng mũi nén phôi, không nên sử dụng mũi xoắn vì bề mặt lỗ khoan rất mỏng.
 
Ưu và nhược điểm khi sử dụng mũi khoan nóng chảy:
- Ưu điểm: dễ sử dụng, độ bền cao ( trung bình khoan được 5000-10000 lỗ), khoan nhanh chóng, có tính thẩm mỹ cao.
- Nhược điểm: Không sử dụng để khoan vật liệu dày, không khoan được trên vật liệu đã gia công đánh bóng hay sơn, rất giòn và dễ vỡ, cần có máy tốc độ cao mới sử dụng được.

 

 

Sản phẩm nên mua kèm

Sản phẩm cùng loại

Back to Top