Đầu cặp mũi taro loại tháo ráp nhanh là phụ kiện cho các dòng máy có khả năng taro,sản phẩm được nhập khẩu từ Đài Loan thương hiệu YL.Loại đầu cặp này bao gồm cán và collect,mỗi collect chỉ cặp được 1 size mũi duy nhất.
Cán đầu cặp mũi taro :
Cán đầu cặp được chia làm 2 loại: loại côn liền và loại côn rời.
1. Cán đầu cặp mũi taro tháo ráp nhanh côn rời gồm các model và thông số kỹ thuật sau :
Model | Khả năng cặp | L | D1 | D2 | Collect |
JT2S-SF12 | M3-M14 | 62 | 19 | 34 | TC 312B/TC 312 |
JT6-SF12 | M3-M14 | 62 | 19 | 34 | |
B12-SF12 | M8-M14 | 62 | 19 | 34 | |
JT6-SF20 | M8-M24 | 94 | 31 | 59 | TC 820B/TC 820 |
B16-SF20 | M4-M36 | 94 | 31 | 50 | |
B18-SF20 | M8-M24 | 94 | 31 | 50 |
2. Cán đầu cặp mũi taro tháo ráp nhanh côn liền gồm các model và thông số kỹ thuật sau:
Model | Khả năng cặp | L | D1 | D2 | Collect |
MT2-SF12 | M3-M14 | 46 | 19 | 34 | TC 312B/TC 312 |
MT3-SF12 | M3-M14 | 46 | 19 | 34 | |
MT3-SF20 | M8-M24 | 70 | 31 | 50 | TC 820B/TC 820 |
MT4-SF20 | M8-M24 | 77 | 31 | 50 | |
MT3-SF33 | M4-M36 | 99 | 48 | 74 | TC1433B/TC 1433 |
MT4-SF33 | M4-M36 | 99 | 48 | 74 |
Collect đầu cặp mũi taro :
Collet là phần trực tiếp cặp mũi taro, collet có 3 chuẩn đầu cặp, trong đó chia làm 2 loại:
- TC312, TC820, TC1433 là có bảo vệ quá tải
- TC312B, TC820B, TC1433B là loại thường, không có bảo vệ quá tải.Tùy theo loại mũi taro mà lựa chọn collet thích hợp, hiện nay trên thị trường có 3 loại mũi taro phổ biến là mũi taro chuẩn JIS, chuẩn ISO và chuẩn DIN, với mỗi loại chuẩn mũi khách nhau thì kích thước đuôi mũi (đuôi trụ và đuôi vuông) sẽ khác nhau.
MŨI TARO THEO TIÊU CHUẨN JIS | KÍCH THƯỚC | CHUẨN ĐẦU | ||||||
TRỤ | CẠNH VUÔNG | TC 312B | TC820B | TC1433B | ||||
M3 | #5 #6 | 4.0 | 3.2 | 010B-01 |
|
|
||
M4 | M4.5 | #8 | 5.0 | 4.0 | 010B-02 | |||
M5 | M5.5 | #10 | 5.5 | 4.5 | 010B-03 | |||
M6 | UNC1/4 | 6.0 | 4.5 | 010B-04 | ||||
UNC5/16 | 6.1 | 5.0 | 010B-05 | |||||
M8 | M7 | 6.2 | 5.0 | 010B-06 | 020B-01 | |||
M10 | M9 | UNC3/8 | 7.0 | 5.5 | 010B-07 | 020B-02 | ||
M11 | UNC7/16 | PT1/8 | 8.0 | 6.0 | 010B-08 | 020B-03 | ||
M12 | 8.5 | 6.5 | 010B-09 | 020B-04 | ||||
UNC1/2 | 9.0 | 7.0 | 010B-10 | 020B-05 | ||||
M14 | M15 | UNC9/16 | 10.5 | 8.0 | 010B-11 | 020B-06 | 030B-01 | |
PT1/4 | 11.0 | 9.0 | 010B-12 | 020B-07 | 030B-02 | |||
UNC5/8 | 12.0 | 9.0 |
|
020B-08 | 030B-03 | |||
M16 | 12.5 | 10.0 | 020B-09 | 030B-04 | ||||
M18 | UNC3/4 | PT3/8 | 14.0 | 11.0 | 020B-11 | 030B-06 | ||
M20 | 15.0 | 12.0 | 020B-12 | 030B-07 | ||||
M22 | UNC7/8 | 17.0 | 13.0 | 020B-13 | 030B-08 | |||
PT1/2 | 18.0 | 14.0 | 020B-14 | 030B-09 | ||||
M24 | M25 | 19.0 | 15.0 | 020B-15 | 030B-10 | |||
M27 | M26 | UNC1 | 20.0 | 15.0 |
|
030B-11 | ||
M28 | 21.0 | 17.0 | 030B-12 | |||||
UNC1 1/8 | 22.0 | 17.0 | 030B-13 | |||||
M30 | PT3/4 | 23.0 | 17.0 | 030B-14 | ||||
M32 | UNC1 1/4 | 24.0 | 19.0 | 030B-15 | ||||
M33 | 25.0 | 19.0 | 030B-16 | |||||
M35 | M34 | UNC3/8 | PT1 | 26.0 | 21.0 | 030B-17 | ||
M36 | 28.0 | 21.0 | 030B-18 |
Nếu cán kẹp và collet khác chuẩn,cần phải mua thêm Reduces chuyển đổi.
MŨI TARO THEO TIÊU CHUẨN JISKÍCH THƯỚCCHUẨN ĐẦU